Quan trắc môi trường không khí xung quanh
Quan trắc môi trường không khí xung quanh theo
– QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
– QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh
Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
Đơn vị: Microgam trên mét khối (mg/m3)
TT | Thông số | Trung bình 1 giờ | Trung bình 8 giờ | Trung bình 24 giờ | Trung bình năm |
1 | SO2 | 350 | – | 125 | 50 |
2 | CO | 30.000 | 10.000 | – | – |
3 | NO2 | 200 | – | 100 | 40 |
4 | O3 | 200 | 120 | – | – |
5 | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | 300 | – | 200 | 100 |
6 | Bụi PM10 | – | – | 150 | 50 |
7 | Bụi PM2,5 | – | – | 50 | 25 |
8 | Pb | – | – | 1,5 | 0,5 |
Ghi chú: dấu ( – ) là không quy định |
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
- Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn sau:
– TCVN 5978:1995 (ISO 4221:1980). Chất lượng không khí. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit trong không khí xung quanh, Phương pháp trắc quang dùng thorin.
– TCVN 5971:1995 (ISO 6767:1990) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit. Phương pháp Tetrachloromercurat (TCM)/Pararosanilin.
– TCVN 7726:2007 (ISO 10498:2004) Không khí xung quanh. Xác định Sunfua điôxit. Phương pháp huỳnh quang cực tím.
– TCVN 5972:1995 (ISO 8186:1989) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của carbon monoxit (CO). Phương pháp sắc ký khí.
– TCVN 7725:2007 (ISO 4224:2000) Không khí xung quanh. Xác định carbon monoxit. Phương pháp đo phổ hồng ngoại không phân tán.
– TCVN 5067:1995 Chất lượng không khí. Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi.
– TCVN 9469:2012 Chất lượng không khí. Xác định bụi bằng phương pháp hấp thụ tia beta.
– AS/NZS 3580.9.6:2003 (Methods for sampling and analysis of ambient air – Determination of suspended particulate matter – PM10 high volume sampler with size-selective inlet – Gravimetric method) – Phương pháp lấy mẫu và phân tích không khí xung quanh – Xác định bụi PM10 – Phương pháp trọng lượng lấy mẫu cỡ lớn với đầu vào chọn lọc cỡ hạt.
– AS/NZS 3580.9.7:2009 (Methods for sampling and analysis of ambient air – Determination of suspended particulate matter – Dichotomous sampler (PM10, coarse PM and PM2,5) – Gravimetric method) – Phương pháp lấy mẫu và phân tích không khí xung quanh – Xác định bụi – Phương pháp trọng lượng lấy mẫu chia đôi (PM10, bụi thô và PM2,5).
– TCVN 6137:2009 (ISO 6768:1998) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của nitơ điôxit. Phương pháp Griess-Saltzman cải biên.
– TCVN 7171:2002 (ISO 13964:1998) Chất lượng không khí. Xác định ôzôn trong không khí xung quanh. Phương pháp trắc quang tia cực tím.
– TCVN 6157:1996 (ISO 10313:1993) Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng ôzôn. Phương pháp phát quang hóa học.
– TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993) Không khí xung quanh. Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
- Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 1
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước 15940
- Lập hồ sơ vệ sinh lao động 12998
- Giấy phép khai thác nước ngầm 11030
- Quan trắc môi trường lao động 9811
- Báo cáo giám sát môi trường 9434
- GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 9398
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại 8893
- Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) 7771
- Đề án bảo vệ môi trường đơn giản 7142
- Xác nhận hoàn thành công trình 3746